100 mẫu câu hỏi đáp Tiếng Anh giao tiếp trong bữa tiệc

Các mẫu câu hỏi đáp Tiếng Anh giao tiếp trong bữa tiệc này là những câu đơn giản nhưng thường sử dụng, chúng sẽ giúp bạn tự tin bắt chuyện với Tây khi đi dự tiệc.

Dưới đây là tuyển tập 100 mẫu câu hỏi đáp Tiếng Anh giao tiếp trong bữa tiệc thông dụng nhất:

100 mẫu câu hỏi đáp tiếng anh giao tiếp trong bữa tiệc

100 mẫu câu hỏi đáp tiếng anh giao tiếp trong bữa tiệc

>>Link xem video 100 mẫu câu hỏi đáp tiếng anh giao tiếp trong bữa tiệc tại đây<<

Q: What's your name?
A: My name is [Name].
Hỏi: Tên bạn là gì?
Đáp: Tên tôi là [Tên].
Q: How do you know the host?
A: We work together.
Hỏi: Bạn biết chủ tiệc như thế nào?
Đáp: Chúng tôi làm việc cùng nhau.
Q: Have you been to this kind of party before?
A: Yes, it's always fun!
Hỏi: Bạn đã từng đến bữa tiệc như thế này chưa?
Đáp: Có, luôn vui!
Q: What do you do for a living?
A: I am a teacher.
Hỏi: Bạn làm nghề gì?
Đáp: Tôi là giáo viên.
Q: Where are you from?
A: I'm from Hanoi.
Hỏi: Bạn đến từ đâu?
Đáp: Tôi đến từ Hà Nội.
Q: How long have you lived here?
A: About five years.
Hỏi: Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?
Đáp: Khoảng năm năm.
Q: Are you enjoying the party?
A: Yes, it's great!
Hỏi: Bạn có vui với bữa tiệc không?
Đáp: Có, rất tuyệt!
Q: What kind of music do you like?
A: I like pop music.
Hỏi: Bạn thích loại nhạc gì?
Đáp: Tôi thích nhạc pop.
Q: Do you have any hobbies?
A: I enjoy reading books.
Hỏi: Bạn có sở thích gì không?
Đáp: Tôi thích đọc sách.
Q: Have you met anyone interesting tonight?
A: Yes, I met a writer.
Hỏi: Bạn đã gặp ai thú vị tối nay chưa?
Đáp: Có, tôi gặp một nhà văn.
Q: What brings you here?
A: I'm here to celebrate my friend's birthday.
Hỏi: Điều gì đưa bạn đến đây?
Đáp: Tôi đến đây để mừng sinh nhật bạn tôi.
Q: Do you know many people here?
A: I know a few.
Hỏi: Bạn có quen nhiều người ở đây không?
Đáp: Tôi biết vài người.
Q: What do you think of the food?
A: It's delicious!
Hỏi: Bạn nghĩ gì về đồ ăn?
Đáp: Rất ngon!
Q: Are you here with friends?
A: Yes, I'm here with my best friend.
Hỏi: Bạn có đến đây với bạn bè không?
Đáp: Có, tôi đến đây với bạn thân.
Q: What's your favorite drink?
A: I like lemonade.
Hỏi: Bạn thích đồ uống nào nhất?
Đáp: Tôi thích nước chanh.
Q: Do you come to parties often?
A: Not really, just occasionally.
Hỏi: Bạn có thường xuyên đi dự tiệc không?
Đáp: Không thật, chỉ thỉnh thoảng thôi.
Q: How do you spend your weekends?
A: I usually relax at home.
Hỏi: Bạn thường làm gì vào cuối tuần?
Đáp: Tôi thường thư giãn ở nhà.
Q: Have you traveled anywhere recently?
A: Yes, I went to Da Nang.
Hỏi: Bạn có đi du lịch đâu gần đây không?
Đáp: Có, tôi đã đi Đà Nẵng.
Q: Do you like to dance?
A: Yes, I love dancing.
Hỏi: Bạn có thích nhảy không?
Đáp: Có, tôi thích nhảy.
Q: What is your favorite movie?
A: My favorite movie is "Titanic."
Hỏi: Bộ phim yêu thích của bạn là gì?
Đáp: Bộ phim yêu thích của tôi là "Titanic."
Q: What kind of food do you like?
A: I like Italian food.
Hỏi: Bạn thích loại đồ ăn nào?
Đáp: Tôi thích đồ ăn Ý.
Q: Are you having a good time?
A: Yes, I'm enjoying myself.
Hỏi: Bạn có vui không?
Đáp: Có, tôi rất vui.
Q: What’s your favorite thing to do at a party?
A: I like to socialize and meet new people.
Hỏi: Bạn thích làm gì nhất ở bữa tiệc?
Đáp: Tôi thích giao lưu và gặp gỡ người mới.
Q: Do you like the decorations?
A: Yes, they are beautiful.
Hỏi: Bạn có thích trang trí không?
Đáp: Có, rất đẹp.
Q: Do you come to this place often?
A: This is my first time here.
Hỏi: Bạn có thường đến đây không?
Đáp: Đây là lần đầu tôi đến đây.
Q: How do you usually celebrate your birthday?
A: I usually have a small party with my family.
Hỏi: Bạn thường tổ chức sinh nhật như thế nào?
Đáp: Tôi thường có một bữa tiệc nhỏ với gia đình.
Q: What’s your favorite sport?
A: I like soccer.
Hỏi: Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?
Đáp: Tôi thích bóng đá.
Q: Do you have any pets?
A: Yes, I have a dog.
Hỏi: Bạn có nuôi thú cưng không?
Đáp: Có, tôi có một con chó.
Q: What’s your favorite book?
A: My favorite book is "Harry Potter."
Hỏi: Quyển sách yêu thích của bạn là gì?
Đáp: Quyển sách yêu thích của tôi là "Harry Potter."
Q: Do you like playing games?
A: Yes, I enjoy playing board games.
Hỏi: Bạn có thích chơi trò chơi không?
Đáp: Có, tôi thích chơi trò chơi trên bàn.
Q: Are you a morning person or a night owl?
A: I'm a night owl.
Hỏi: Bạn là người dậy sớm hay thức khuya?
Đáp: Tôi là người thức khuya.
Q: What’s your favorite season?
A: I love spring.
Hỏi: Mùa yêu thích của bạn là gì?
Đáp: Tôi yêu mùa xuân.
Q: Do you play any musical instruments?
A: Yes, I play the guitar.
Hỏi: Bạn có chơi nhạc cụ nào không?
Đáp: Có, tôi chơi đàn guitar.
Q: How do you relax after a long day?
A: I like to watch movies.
Hỏi: Bạn thư giãn như thế nào sau một ngày dài?
Đáp: Tôi thích xem phim.
Q: What’s your favorite holiday?
A: I love New Year.
Hỏi: Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đáp: Tôi yêu Tết Nguyên Đán.
Q: Do you like to cook?
A: Yes, I enjoy cooking.
Hỏi: Bạn có thích nấu ăn không?
Đáp: Có, tôi thích nấu ăn.
Q: Do you speak any other languages?
A: Yes, I speak a little French.
Hỏi: Bạn có nói ngôn ngữ nào khác không?
Đáp: Có, tôi nói một chút tiếng Pháp.
Q: Have you ever been to a concert?
A: Yes, I went to a concert last year.
Hỏi: Bạn đã bao giờ đi xem hòa nhạc chưa?
Đáp: Có, tôi đã đi xem hòa nhạc năm ngoái.
Q: What’s your favorite TV show?
A: My favorite TV show is "Friends."
Hỏi: Chương trình TV yêu thích của bạn là gì?
Đáp: Chương trình TV yêu thích của tôi là "Friends."
Q: Do you prefer the beach or the mountains?
A: I prefer the beach.
Hỏi: Bạn thích bãi biển hay núi hơn?
Đáp: Tôi thích bãi biển hơn.
Q: Do you like spicy food?
A: Yes, I love spicy food.
Hỏi: Bạn có thích đồ ăn cay không?
Đáp: Có, tôi thích đồ ăn cay.
Q: Do you enjoy outdoor activities?
A: Yes, I love hiking.
Hỏi: Bạn có thích hoạt động ngoài trời không?
Đáp: Có, tôi thích leo núi.
Q: Do you watch sports?
A: Yes, I watch soccer.
Hỏi: Bạn có xem thể thao không?
Đáp: Có, tôi xem bóng đá.
Q: Do you prefer tea or coffee?
A: I prefer coffee.
Hỏi: Bạn thích trà hay cà phê?
Đáp: Tôi thích cà phê.
Q: What’s your favorite color?
A: My favorite color is blue.
Hỏi: Màu yêu thích của bạn là gì?
Đáp: Màu yêu thích của tôi là màu xanh.
Q: Do you like to read?
A: Yes, I love reading.
Hỏi: Bạn có thích đọc sách không?
Đáp: Có, tôi thích đọc sách.
Q: Do you like to travel?
A: Yes, I love traveling.
Hỏi: Bạn có thích du lịch không?
Đáp: Có, tôi thích du lịch.
Q: What’s your favorite animal?
A: My favorite animal is a cat.
Hỏi: Con vật yêu thích của bạn là gì?
Đáp: Con vật yêu thích của tôi là mèo.
Q: Do you enjoy watching movies?
A: Yes, I watch movies every weekend.
Hỏi: Bạn có thích xem phim không?
Đáp: Có, tôi xem phim mỗi cuối tuần.
Q: What’s your dream job?
A: My dream job is to be a writer.
Hỏi: Công việc mơ ước của bạn là gì?
Đáp: Công việc mơ ước của tôi là trở thành một nhà văn.
Q: Do you like parties?
A: Yes, I love them!
Hỏi: Bạn có thích các bữa tiệc không?
Đáp: Có, tôi rất thích!
Q: How often do you go to parties?
A: Maybe once a month.
Hỏi: Bạn có thường xuyên đi dự tiệc không?
Đáp: Có thể một tháng một lần.
Q: Who did you come with?
A: I came with my friend.
Hỏi: Bạn đến cùng ai?
Đáp: Tôi đến cùng bạn tôi.
Q: What time did you arrive?
A: I arrived at 7 PM.
Hỏi: Bạn đến lúc mấy giờ?
Đáp: Tôi đến lúc 7 giờ tối.
Q: Do you know the host well?
A: Yes, we are good friends.
Hỏi: Bạn có quen biết chủ tiệc không?
Đáp: Có, chúng tôi là bạn tốt.
Q: What kind of parties do you like?
A: I like birthday parties.
Hỏi: Bạn thích loại tiệc nào?
Đáp: Tôi thích tiệc sinh nhật.
Q: What's the best party you've ever been to?
A: It was my cousin's wedding.
Hỏi: Bữa tiệc tuyệt nhất mà bạn từng tham gia là gì?
Đáp: Đó là đám cưới của em họ tôi.
Q: Do you like the music here?
A: Yes, it's very lively.
Hỏi: Bạn có thích nhạc ở đây không?
Đáp: Có, rất sôi động.
Q: Have you tried the food?
A: Yes, it's delicious.
Hỏi: Bạn đã thử đồ ăn chưa?
Đáp: Có, rất ngon.
Q: What's your favorite drink at a party?
A: I like fruit punch.
Hỏi: Đồ uống yêu thích của bạn ở bữa tiệc là gì?
Đáp: Tôi thích nước trái cây.
Q: Have you made any new friends here?
A: Yes, I met some nice people.
Hỏi: Bạn đã kết bạn mới ở đây chưa?
Đáp: Có, tôi đã gặp vài người dễ thương.
Q: Do you prefer small or big parties?
A: I prefer small parties.
Hỏi: Bạn thích tiệc nhỏ hay lớn?
Đáp: Tôi thích tiệc nhỏ.
Q: How do you usually dress for a party?
A: I usually wear something casual.
Hỏi: Bạn thường mặc gì khi đi dự tiệc?
Đáp: Tôi thường mặc trang phục bình thường.
Q: Do you like to sing karaoke?
A: Yes, it's so much fun!
Hỏi: Bạn có thích hát karaoke không?
Đáp: Có, rất vui!
Q: What's the most interesting conversation you've had tonight?
A: I talked to someone about traveling.
Hỏi: Cuộc trò chuyện thú vị nhất bạn đã có tối nay là gì?
Đáp: Tôi đã nói chuyện với ai đó về du lịch.
Q: Have you danced yet?
A: Not yet, but I will soon.
Hỏi: Bạn đã nhảy chưa?
Đáp: Chưa, nhưng tôi sẽ sớm thôi.
Q: What's your favorite kind of party game?
A: I like charades.
Hỏi: Trò chơi tiệc tùng yêu thích của bạn là gì?
Đáp: Tôi thích trò chơi đoán từ.
Q: Do you like themed parties?
A: Yes, they are very creative.
Hỏi: Bạn có thích tiệc theo chủ đề không?
Đáp: Có, rất sáng tạo.
Q: How long do you usually stay at a party?
A: I usually stay for a few hours.
Hỏi: Bạn thường ở lại bữa tiệc bao lâu?
Đáp: Tôi thường ở lại vài giờ.
Q: Do you prefer indoor or outdoor parties?
A: I prefer outdoor parties.
Hỏi: Bạn thích tiệc trong nhà hay ngoài trời?
Đáp: Tôi thích tiệc ngoài trời.
Q: Have you been to any interesting parties recently?
A: Yes, I went to a costume party.
Hỏi: Bạn đã tham gia bữa tiệc thú vị nào gần đây không?
Đáp: Có, tôi đã tham gia một bữa tiệc hóa trang.
Q: Do you like to take photos at parties?
A: Yes, I love capturing memories.
Hỏi: Bạn có thích chụp ảnh tại bữa tiệc không?
Đáp: Có, tôi thích lưu giữ kỷ niệm.
Q: What's your favorite party snack?
A: I love chips and salsa.
Hỏi: Đồ ăn nhẹ yêu thích của bạn tại bữa tiệc là gì?
Đáp: Tôi thích khoai tây chiên và salsa.
Q: Do you help to clean up after a party?
A: Yes, I always offer to help.
Hỏi: Bạn có giúp dọn dẹp sau bữa tiệc không?
Đáp: Có, tôi luôn đề nghị giúp đỡ.
Q: Do you enjoy party planning?
A: Yes, I find it exciting.
Hỏi: Bạn có thích lên kế hoạch tổ chức tiệc không?
Đáp: Có, tôi thấy rất thú vị.
Q: What do you usually talk about at parties?
A: I usually talk about hobbies and interests.
Hỏi: Bạn thường nói về gì ở các bữa tiệc?
Đáp: Tôi thường nói về sở thích và quan tâm.
Q: Do you like surprise parties?
A: Yes, they are very exciting!
Hỏi: Bạn có thích tiệc bất ngờ không?
Đáp: Có, rất thú vị!
Q: What's your favorite dessert at a party?
A: I love chocolate cake.
Hỏi: Món tráng miệng yêu thích của bạn tại bữa tiệc là gì?
Đáp: Tôi thích bánh chocolate.
Q: Do you prefer to host or attend parties?
A: I prefer to attend.
Hỏi: Bạn thích tổ chức hay tham gia các bữa tiệc?
Đáp: Tôi thích tham gia.
Q: What was the first party you ever attended?
A: It was a family reunion.
Hỏi: Bữa tiệc đầu tiên bạn từng tham gia là gì?
Đáp: Đó là một buổi họp mặt gia đình.
Q: Do you like potluck parties?
A: Yes, everyone brings something special.
Hỏi: Bạn có thích tiệc góp phần không?
Đáp: Có, mọi người mang đến thứ đặc biệt.
Q: How do you usually feel after a party?
A: I feel happy and tired.
Hỏi: Bạn thường cảm thấy thế nào sau bữa tiệc?
Đáp: Tôi cảm thấy vui và mệt.
Q: Do you like meeting new people at parties?
A: Yes, it's interesting.
Hỏi: Bạn có thích gặp gỡ người mới tại các bữa tiệc không?
Đáp: Có, rất thú vị.
Q: What's the latest you've stayed at a party?
A: I stayed until midnight once.
Hỏi: Thời gian trễ nhất bạn từng ở lại bữa tiệc là gì?
Đáp: Tôi đã ở lại đến nửa đêm một lần.
Q: Do you like live music at parties?
A: Yes, it adds to the atmosphere.
Hỏi: Bạn có thích nhạc sống tại các bữa tiệc không?
Đáp: Có, nó làm tăng không khí.
Q: Do you enjoy party decorations?
A: Yes, they make the place look festive.
Hỏi: Bạn có thích trang trí tiệc không?
Đáp: Có, nó làm cho nơi này trông rất lễ hội.
Q: What do you usually do at a party?
A: I talk to friends and dance.
Hỏi: Bạn thường làm gì ở bữa tiệc?
Đáp: Tôi nói chuyện với bạn bè và nhảy múa.
Q: What's the best gift you've received at a party?
A: I received a beautiful watch.
Hỏi: Món quà tốt nhất bạn đã nhận được tại một bữa tiệc là gì?
Đáp: Tôi đã nhận được một chiếc đồng hồ đẹp.
Q: Do you like to dress up for parties?
A: Yes, it's fun to wear something nice.
Hỏi: Bạn có thích ăn diện cho các bữa tiệc không?
Đáp: Có, rất vui khi mặc đồ đẹp.
Q: Have you ever organized a party?
A: Yes, I organized my friend's birthday party.
Hỏi: Bạn đã từng tổ chức bữa tiệc nào chưa?
Đáp: Có, tôi đã tổ chức sinh nhật cho bạn tôi.
Q: Do you enjoy party games?
A: Yes, they are very entertaining.
Hỏi: Bạn có thích trò chơi tiệc tùng không?
Đáp: Có, rất giải trí.
Q: What's your least favorite part of a party?
A: I don't like cleaning up.
Hỏi: Phần nào của bữa tiệc bạn ít thích nhất?
Đáp: Tôi không thích dọn dẹp.
Q: Do you prefer parties with a lot of people or just a few?
A: I prefer just a few people.
Hỏi: Bạn thích các bữa tiệc có nhiều người hay chỉ vài người?
Đáp: Tôi thích chỉ vài người.
Q: What's the most unusual party you've been to?
A: I went to a pirate-themed party.
Hỏi: Bữa tiệc lạ nhất bạn từng tham gia là gì?
Đáp: Tôi đã tham gia một bữa tiệc theo chủ đề cướp biển.
Q: Do you like giving speeches at parties?
A: No, I feel nervous.
Hỏi: Bạn có thích phát biểu tại các bữa tiệc không?
Đáp: Không, tôi cảm thấy lo lắng.
Q: What's your favorite memory from a party?
A: My favorite memory is dancing all night with friends.
Hỏi: Kỷ niệm yêu thích của bạn từ một bữa tiệc là gì?
Đáp: Kỷ niệm yêu thích của tôi là nhảy múa suốt đêm với bạn bè.
Q: Do you enjoy holiday parties?
A: Yes, they are always special.
Hỏi: Bạn có thích tiệc lễ hội không?
Đáp: Có, luôn đặc biệt.
Q: Do you prefer to arrive early or late to a party?
A: I prefer to arrive early.
Hỏi: Bạn thích đến sớm hay muộn tại bữa tiệc?
Đáp: Tôi thích đến sớm.
Q: Do you like to host parties at your home?
A: Yes, it's fun to be the host.
Hỏi: Bạn có thích tổ chức tiệc tại nhà không?
Đáp: Có, rất vui khi làm chủ nhà.
Q: What do you usually bring to a party?
A: I usually bring a dessert.
Hỏi: Bạn thường mang gì đến bữa tiệc?
Đáp: Tôi thường mang món tráng miệng.
>>Link xem video 100 mẫu câu hỏi đáp tiếng anh giao tiếp trong bữa tiệc tại đây<<

>>Tổng hợp các video triệu view được khán giả yêu thích xem đi xem lại nhiều lần<<

>>Học tiếng Anh qua bài hát<<

>>Danh sách phát video Tiếng Anh Giao tiếp được nhiều người xem nhất<<

>>Các bài viết về chủ đề Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày<<

>>Trở về trang chủ<<


(*) Xem thêm

Bình luận
Đã thêm vào giỏ hàng