Mẫu câu giúp bạn tự tin giao tiếp Tiếng Anh về chủ đề ngày lễ với Tây
Tuyển tập 100 Mẫu câu Hỏi - Đáp Tiếng Anh giao tiếp giúp bạn tự tin xã giao với Tây mấy ngày lễ.
Dưới đây là 100 mẫu câu giúp bạn tự tin giao tiếp Tiếng Anh về chủ đề ngày lễ với Tây.
100 Mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp giúp bạn tự tin xã giao với Tây mấy ngày lễ.
Q: Where are you going for your holiday?
A: I'm going to the beach.
Hỏi: Bạn sẽ đi đâu trong kỳ nghỉ của mình?
Đáp: Tôi sẽ đi đến bãi biển.
Q: How long is your vacation?
A: It's one week long.
Hỏi: Kỳ nghỉ của bạn dài bao lâu?
Đáp: Nó kéo dài một tuần.
Q: Are you traveling by plane?
A: Yes, I am.
Hỏi: Bạn đi bằng máy bay à?
Đáp: Vâng, tôi đi máy bay.
Q: Do you like to swim?
A: Yes, I love swimming.
Hỏi: Bạn có thích bơi không?
**Đáp: Vâng, tôi thích bơi.
Q: What do you pack for your trip?
A: I pack clothes and sunscreen.
Hỏi: Bạn đóng gói gì cho chuyến đi của mình?
**Đáp: Tôi đóng gói quần áo và kem chống nắng.
Q: Are you going alone?
A: No, I'm going with my family.
Hỏi: Bạn đi một mình à?
**Đáp: Không, tôi đi với gia đình.
Q: Do you need a passport?
A: Yes, I need a passport.
Hỏi: Bạn có cần hộ chiếu không?
**Đáp: Có, tôi cần hộ chiếu.
Q: What time is your flight?
A: My flight is at 9 AM.
Hỏi: Chuyến bay của bạn lúc mấy giờ?
**Đáp: Chuyến bay của tôi lúc 9 giờ sáng.
Q: Are you excited for your trip?
A: Yes, I am very excited.
Hỏi: Bạn có háo hức cho chuyến đi của mình không?
**Đáp: Có, tôi rất háo hức.
Q: Do you like the beach?
A: Yes, I love the beach.
Hỏi: Bạn có thích bãi biển không?
**Đáp: Có, tôi thích bãi biển.
Q: Are you staying in a hotel?
A: Yes, I'm staying in a hotel.
Hỏi: Bạn có ở khách sạn không?
**Đáp: Có, tôi ở khách sạn.
Q: What will you do at the beach?
A: I will swim and sunbathe.
Hỏi: Bạn sẽ làm gì ở bãi biển?
**Đáp: Tôi sẽ bơi và tắm nắng.
Q: Is it your first time there?
A: Yes, it's my first time.
Hỏi: Đây có phải là lần đầu tiên bạn đến đó không?
**Đáp: Vâng, đây là lần đầu tiên của tôi.
Q: Do you like to travel?
A: Yes, I love to travel.
Hỏi: Bạn có thích đi du lịch không?
**Đáp: Có, tôi thích đi du lịch.
Q: What is your favorite holiday activity?
A: I like to relax and read.
Hỏi: Hoạt động kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
**Đáp: Tôi thích thư giãn và đọc sách.
Q: Are you visiting any friends?
A: Yes, I'm visiting my friend.
Hỏi: Bạn có thăm bạn bè không?
**Đáp: Có, tôi đang thăm bạn của tôi.
Q: Will you buy souvenirs?
A: Yes, I will buy some souvenirs.
Hỏi: Bạn có mua quà lưu niệm không?
**Đáp: Có, tôi sẽ mua một số quà lưu niệm.
Q: Do you like to take photos?
A: Yes, I like to take photos.
Hỏi: Bạn có thích chụp ảnh không?
**Đáp: Có, tôi thích chụp ảnh.
Q: What will you eat there?
A: I will eat local food.
Hỏi: Bạn sẽ ăn gì ở đó?
**Đáp: Tôi sẽ ăn đồ ăn địa phương.
Q: Are you going on a tour?
A: Yes, I'm going on a city tour.
Hỏi: Bạn có đi tham quan không?
**Đáp: Có, tôi đang đi tham quan thành phố.
Q: Do you like to hike?
A: Yes, I like hiking.
Hỏi: Bạn có thích leo núi không?
**Đáp: Có, tôi thích leo núi.
Q: Are you taking any books?
A: Yes, I'm taking two books.
Hỏi: Bạn có mang theo sách không?
**Đáp: Có, tôi mang theo hai cuốn sách.
Q: What time will you arrive?
A: I will arrive at 5 PM.
Hỏi: Bạn sẽ đến lúc mấy giờ?
**Đáp: Tôi sẽ đến lúc 5 giờ chiều.
Q: Do you like to fly?
A: Yes, I enjoy flying.
Hỏi: Bạn có thích bay không?
**Đáp: Có, tôi thích bay.
Q: Will you visit museums?
A: Yes, I will visit museums.
Hỏi: Bạn sẽ tham quan bảo tàng chứ?
**Đáp: Có, tôi sẽ tham quan bảo tàng.
Q: Do you like shopping?
A: Yes, I like shopping.
Hỏi: Bạn có thích mua sắm không?
**Đáp: Có, tôi thích mua sắm.
Q: Are you going to a spa?
A: Yes, I am.
Hỏi: Bạn có đến spa không?
**Đáp: Vâng, tôi có đến spa.
Q: Do you need travel insurance?
A: Yes, I need travel insurance.
Hỏi: Bạn có cần bảo hiểm du lịch không?
**Đáp: Có, tôi cần bảo hiểm du lịch.
Q: Are you visiting any islands?
A: Yes, I'm visiting some islands.
Hỏi: Bạn có thăm đảo nào không?
**Đáp: Có, tôi đang thăm một số đảo.
Q: What do you do on holidays?
A: I relax and have fun.
Hỏi: Bạn làm gì trong kỳ nghỉ?
**Đáp: Tôi thư giãn và vui chơi.
Q: Are you going to a festival?
A: Yes, I'm going to a local festival.
Hỏi: Bạn có đi lễ hội không?
**Đáp: Có, tôi đi lễ hội địa phương.
Q: Do you need to exchange money?
A: Yes, I need to exchange money.
Hỏi: Bạn có cần đổi tiền không?
**Đáp: Có, tôi cần đổi tiền.
Q: Are you going to see a show?
A: Yes, I'm going to see a show.
Hỏi: Bạn có đi xem biểu diễn không?
**Đáp: Có, tôi đi xem biểu diễn.
Q: Do you like to visit new places?
A: Yes, I love visiting new places.
Hỏi: Bạn có thích thăm những nơi mới không?
**Đáp: Có, tôi thích thăm những nơi mới.
Q: Will you try new food?
A: Yes, I will try new food.
Hỏi: Bạn sẽ thử món ăn mới chứ?
**Đáp: Có, tôi sẽ thử món ăn mới.
Q: Do you need any tickets?
A: Yes, I need some tickets.
Hỏi: Bạn có cần vé không?
**Đáp: Có, tôi cần một số vé.
Q: Are you going to a park?
A: Yes, I'm going to a park.
Hỏi: Bạn có đến công viên không?
**Đáp: Có, tôi đang đến công viên.
Q: Do you like to camp?
A: Yes, I like camping.
Hỏi: Bạn có thích cắm trại không?
**Đáp: Có, tôi thích cắm trại.
Q: Are you going on a boat ride?
A: Yes, I'm going on a boat ride.
Hỏi: Bạn có đi thuyền không?
**Đáp: Có, tôi đi thuyền.
Q: What do you need for your trip?
A: I need my passport and tickets.
Hỏi: Bạn cần gì cho chuyến đi của mình?
**Đáp: Tôi cần hộ chiếu và vé.
Q: Are you taking a train?
A: Yes, I'm taking a train.
Hỏi: Bạn có đi tàu hỏa không?
**Đáp: Có, tôi đi tàu hỏa.
Q: Do you like to visit the countryside?
A: Yes, I like visiting the countryside.
Hỏi: Bạn có thích thăm vùng quê không?
**Đáp: Có, tôi thích thăm vùng quê.
Q: Are you going to a zoo?
A: Yes, I'm going to a zoo.
Hỏi: Bạn có đến sở thú không?
**Đáp: Có, tôi đang đến sở thú.
Q: Do you like to go sightseeing?
A: Yes, I love sightseeing.
Hỏi: Bạn có thích đi ngắm cảnh không?
**Đáp: Có, tôi thích đi ngắm cảnh.
Q: Are you going to a theme park?
A: Yes, I'm going to a theme park.
Hỏi: Bạn có đi công viên giải trí không?
**Đáp: Có, tôi đang đến công viên giải trí.
Q: What time do you leave?
A: I leave at 7 AM.
Hỏi: Bạn rời đi lúc mấy giờ?
**Đáp: Tôi rời đi lúc 7 giờ sáng.
Q: Do you need a map?
A: Yes, I need a map.
Hỏi: Bạn có cần bản đồ không?
**Đáp: Có, tôi cần bản đồ.
Q: Are you visiting any castles?
A: Yes, I'm visiting a castle.
Hỏi: Bạn có thăm lâu đài không?
**Đáp: Có, tôi đang thăm lâu đài.
Q: Do you like to watch movies?
A: Yes, I love watching movies.
Hỏi: Bạn có thích xem phim không?
**Đáp: Có, tôi thích xem phim.
Q: Are you going to a concert?
A: Yes, I'm going to a concert.
Hỏi: Bạn có đi xem buổi hòa nhạc không?
**Đáp: Có, tôi đang đi xem buổi hòa nhạc.
Q: What activities do you have planned for your holiday?
A: I plan to go hiking and visit museums.
Hỏi: Bạn đã lên kế hoạch cho các hoạt động nào trong kỳ nghỉ của mình?
Đáp: Tôi dự định đi leo núi và thăm bảo tàng.
Q: Are you traveling with friends or family?
A: I'm traveling with my family.
Hỏi: Bạn đi du lịch với bạn bè hay gia đình?
Đáp: Tôi đi du lịch với gia đình.
Q: How do you usually prepare for a trip?
A: I make a list and pack my bags a few days before.
Hỏi: Bạn thường chuẩn bị cho một chuyến đi như thế nào?
Đáp: Tôi làm một danh sách và đóng gói hành lý trước vài ngày.
Q: What’s your favorite holiday destination?
A: My favorite destination is the mountains.
Hỏi: Điểm đến kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
**Đáp: Điểm đến yêu thích của tôi là núi.
Q: Do you prefer a relaxing or adventurous holiday?
A: I prefer an adventurous holiday.
Hỏi: Bạn thích kỳ nghỉ thư giãn hay phiêu lưu?
**Đáp: Tôi thích kỳ nghỉ phiêu lưu.
Q: Have you ever been on a cruise?
A: No, but I would love to go on one.
Hỏi: Bạn đã bao giờ đi du thuyền chưa?
**Đáp: Chưa, nhưng tôi rất muốn đi.
Q: Do you like visiting historical sites?
A: Yes, I find them very interesting.
Hỏi: Bạn có thích thăm các di tích lịch sử không?
**Đáp: Có, tôi thấy chúng rất thú vị.
Q: What kind of souvenirs do you usually buy?
A: I usually buy magnets and postcards.
Hỏi: Bạn thường mua loại quà lưu niệm nào?
**Đáp: Tôi thường mua nam châm và bưu thiếp.
Q: How do you choose your holiday destination?
A: I choose based on recommendations and research.
Hỏi: Bạn chọn điểm đến kỳ nghỉ của mình như thế nào?
**Đáp: Tôi chọn dựa trên các đề xuất và nghiên cứu.
Q: Do you like to try local food when traveling?
A: Yes, I love trying new foods.
Hỏi: Bạn có thích thử đồ ăn địa phương khi đi du lịch không?
**Đáp: Có, tôi thích thử những món ăn mới.
Q: Are you visiting any festivals during your holiday?
A: Yes, I’m planning to visit a music festival.
Hỏi: Bạn có tham dự lễ hội nào trong kỳ nghỉ của mình không?
**Đáp: Có, tôi đang có kế hoạch tham dự một lễ hội âm nhạc.
Q: What’s the most interesting place you’ve visited?
A: The most interesting place I've visited is Rome.
Hỏi: Địa điểm thú vị nhất bạn đã từng đến là gì?
**Đáp: Địa điểm thú vị nhất mà tôi đã đến là Rome.
Q: Do you prefer traveling by car or by train?
A: I prefer traveling by train.
Hỏi: Bạn thích đi du lịch bằng ô tô hay tàu hỏa?
**Đáp: Tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.
Q: How do you handle travel delays?
A: I usually read a book or listen to music.
Hỏi: Bạn xử lý sự chậm trễ trong chuyến đi như thế nào?
**Đáp: Tôi thường đọc sách hoặc nghe nhạc.
Q: Do you travel light or pack a lot?
A: I try to travel light.
Hỏi: Bạn đi du lịch nhẹ nhàng hay mang theo nhiều đồ?
**Đáp: Tôi cố gắng đi du lịch nhẹ nhàng.
Q: Have you ever stayed in a hostel?
A: Yes, I've stayed in a hostel a few times.
Hỏi: Bạn đã bao giờ ở trong ký túc xá chưa?
**Đáp: Có, tôi đã ở trong ký túc xá vài lần.
Q: What’s your favorite travel memory?
A: My favorite memory is watching the sunset on the beach.
Hỏi: Kỷ niệm du lịch yêu thích của bạn là gì?
**Đáp: Kỷ niệm yêu thích của tôi là ngắm hoàng hôn trên bãi biển.
Q: Do you like to visit art galleries?
A: Yes, I enjoy visiting art galleries.
Hỏi: Bạn có thích thăm phòng trưng bày nghệ thuật không?
**Đáp: Có, tôi thích thăm phòng trưng bày nghệ thuật.
Q: Have you ever gone camping?
A: Yes, I go camping every summer.
Hỏi: Bạn đã bao giờ đi cắm trại chưa?
**Đáp: Có, tôi đi cắm trại mỗi mùa hè.
Q: What’s the best souvenir you’ve ever bought?
A: The best souvenir I've bought is a handmade necklace.
Hỏi: Món quà lưu niệm tốt nhất mà bạn đã từng mua là gì?
**Đáp: Món quà lưu niệm tốt nhất mà tôi đã mua là một chiếc vòng cổ thủ công.
Q: Do you prefer the beach or the mountains?
A: I prefer the mountains.
Hỏi: Bạn thích bãi biển hay núi hơn?
**Đáp: Tôi thích núi hơn.
Q: Have you ever tried water sports?
A: Yes, I've tried kayaking and snorkeling.
Hỏi: Bạn đã bao giờ thử các môn thể thao dưới nước chưa?
**Đáp: Có, tôi đã thử chèo thuyền kayak và lặn với ống thở.
Q: Do you like to visit big cities or small towns?
A: I like visiting small towns.
Hỏi: Bạn thích thăm các thành phố lớn hay các thị trấn nhỏ?
**Đáp: Tôi thích thăm các thị trấn nhỏ.
Q: How do you stay safe while traveling?
A: I keep my valuables secure and stay aware of my surroundings.
Hỏi: Bạn làm thế nào để giữ an toàn khi đi du lịch?
**Đáp: Tôi giữ đồ quý giá của mình an toàn và chú ý đến xung quanh.
Q: What’s your favorite holiday tradition?
A: My favorite tradition is having a big family dinner.
Hỏi: Truyền thống kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
**Đáp: Truyền thống yêu thích của tôi là có một bữa tối gia đình lớn.
Q: Do you prefer cold or warm destinations?
A: I prefer warm destinations.
Hỏi: Bạn thích điểm đến lạnh hay ấm hơn?
**Đáp: Tôi thích các điểm đến ấm hơn.
Q: What do you usually do on long flights?
A: I usually watch movies and sleep.
Hỏi: Bạn thường làm gì trên các chuyến bay dài?
**Đáp: Tôi thường xem phim và ngủ.
Q: Have you ever traveled for a special event?
A: Yes, I traveled for a wedding.
Hỏi: Bạn đã bao giờ đi du lịch cho một sự kiện đặc biệt chưa?
**Đáp: Có, tôi đã đi du lịch cho một đám cưới.
Q: Do you like to visit national parks?
A: Yes, I love visiting national parks.
Hỏi: Bạn có thích thăm các công viên quốc gia không?
**Đáp: Có, tôi thích thăm các công viên quốc gia.
Q: What’s the longest trip you’ve ever taken?
A: The longest trip I've taken was three weeks.
Hỏi: Chuyến đi dài nhất mà bạn đã từng thực hiện là gì?
**Đáp: Chuyến đi dài nhất mà tôi đã thực hiện là ba tuần.
Q: How do you keep in touch with people while traveling?
A: I use my phone to call and text.
Hỏi: Bạn giữ liên lạc với mọi người như thế nào khi đi du lịch?
**Đáp: Tôi sử dụng điện thoại để gọi và nhắn tin.
Q: Do you prefer guided tours or exploring on your own?
A: I prefer exploring on my own.
Hỏi: Bạn thích các chuyến tham quan có hướng dẫn hay tự khám phá?
**Đáp: Tôi thích tự khám phá.
Q: Have you ever missed a flight?
A: No, I’ve never missed a flight.
Hỏi: Bạn đã bao giờ lỡ chuyến bay chưa?
**Đáp: Không, tôi chưa bao giờ lỡ chuyến bay.
Q: Do you like to visit amusement parks?
A: Yes, I enjoy amusement parks.
Hỏi: Bạn có thích thăm các công viên giải trí không?
**Đáp: Có, tôi thích các công viên giải trí.
Q: What’s the best hotel you’ve ever stayed in?
A: The best hotel I've stayed in had a beautiful sea view.
Hỏi: Khách sạn tốt nhất mà bạn đã từng ở là gì?
**Đáp: Khách sạn tốt nhất mà tôi đã ở có tầm nhìn ra biển tuyệt đẹp.
Q: Do you prefer short trips or long vacations?
A: I prefer long vacations.
Hỏi: Bạn thích các chuyến đi ngắn hay kỳ nghỉ dài?
**Đáp: Tôi thích các kỳ nghỉ dài.
Q: How do you manage your budget while traveling?
A: I set a daily spending limit and stick to it.
Hỏi: Bạn quản lý ngân sách của mình như thế nào khi đi du lịch?
**Đáp: Tôi đặt ra giới hạn chi tiêu hàng ngày và tuân theo nó.
Q: What’s your favorite mode of transportation on holiday?
A: My favorite mode of transportation is the train.
Hỏi: Phương tiện di chuyển yêu thích của bạn trong kỳ nghỉ là gì?
**Đáp: Phương tiện di chuyển yêu thích của tôi là tàu hỏa.
Q: Do you like to visit local markets?
A: Yes, I love visiting local markets.
Hỏi: Bạn có thích thăm các chợ địa phương không?
**Đáp: Có, tôi thích thăm các chợ địa phương.
Q: Have you ever taken a road trip?
A: Yes, I take a road trip every year.
Hỏi: Bạn đã bao giờ đi du lịch bằng ô tô chưa?
**Đáp: Có, tôi đi du lịch bằng ô tô mỗi năm.
Q: Do you prefer to stay in hotels or Airbnb?
A: I prefer staying in Airbnb.
Hỏi: Bạn thích ở khách sạn hay Airbnb hơn?
**Đáp: Tôi thích ở Airbnb hơn.
Q: What’s the best meal you’ve had on holiday?
A: The best meal I've had was seafood in Greece.
Hỏi: Bữa ăn ngon nhất mà bạn đã có trong kỳ nghỉ là gì?
**Đáp: Bữa ăn ngon nhất mà tôi đã có là hải sản ở Hy Lạp.
Q: Do you like to visit beaches?
A: Yes, I love visiting beaches.
Hỏi: Bạn có thích thăm các bãi biển không?
**Đáp: Có, tôi thích thăm các bãi biển.
Q: How do you choose your accommodation?
A: I read reviews and compare prices.
Hỏi: Bạn chọn chỗ ở của mình như thế nào?
**Đáp: Tôi đọc các bài đánh giá và so sánh giá cả.
Q: Have you ever visited a vineyard?
A: Yes, I visited a vineyard last year.
Hỏi: Bạn đã bao giờ thăm một vườn nho chưa?
**Đáp: Có, tôi đã thăm một vườn nho vào năm ngoái.
Q: Do you prefer early morning flights or late-night flights?
A: I prefer early morning flights.
Hỏi: Bạn thích các chuyến bay vào sáng sớm hay đêm muộn hơn?
**Đáp: Tôi thích các chuyến bay vào sáng sớm.
Q: What’s your least favorite part of traveling?
A: My least favorite part is packing.
Hỏi: Phần bạn ít thích nhất khi đi du lịch là gì?
**Đáp: Phần tôi ít thích nhất là đóng gói hành lý.
Q: Do you like to visit theme parks?
A: Yes, I enjoy visiting theme parks.
Hỏi: Bạn có thích thăm các công viên chủ đề không?
**Đáp: Có, tôi thích thăm các công viên chủ đề.
Q: What’s the longest flight you’ve ever taken?
A: The longest flight I've taken was 12 hours.
Hỏi: Chuyến bay dài nhất mà bạn đã từng thực hiện là gì?
**Đáp: Chuyến bay dài nhất mà tôi đã thực hiện là 12 giờ.
Q: Do you prefer winter or summer holidays?
A: I prefer summer holidays.
Hỏi: Bạn thích kỳ nghỉ đông hay kỳ nghỉ hè hơn?
**Đáp: Tôi thích kỳ nghỉ hè hơn.
>>Tổng hợp các video triệu view được khán giả yêu thích xem đi xem lại nhiều lần<<
>>Danh sách phát video Tiếng Anh Giao tiếp được nhiều người xem nhất<<
Xem thêm